ĐÔNG DƯỢC CÔNG ĐỨC: **CÔNG DỤNG TÂM MẠCH 2 : Hỗ trợ bổ huyết, hoạt huyết - Hỗ trợ giảm nhức mỏi, tê bì chân tay do khí huyết lưu thông kém.
**ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG : Người đau nhức, tê bì chân tay do khí huyết lưu thông kém - Thiếu máu cơ tim, rối loạn tiền đình.
ĐÔNG DƯỢC CÔNG ĐỨC: **CÔNG DỤNG TỴ UYÊN: Giúp thông khiếu - Hỗ trợ triệu chứng nghẹt mũi, đau đầu. **ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: Người bị nghẹt mũi, chảy nước mũi. - Người bị xoang.
ĐÔNG DƯỢC CÔNG ĐỨC: **CÔNG DỤNG VỊ QUẢN THỐNG : Giúp kiện vị - Hỗ trợ bảo vệ niêm mạc dạ dày - Hỗ trợ lành các vết thương **ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG : Người bị viêm loét dạ dày - Tá tràng. Người bị trào ngược dạ dày - Thực quản.
ĐÔNG DƯỢC CÔNG ĐỨC: **CÔNG DỤNG TRINH NỮ HOÀNG CUNG : Giúp hành khí, hỗ trợ làm giảm các triệu chứng của: - U xơ tiền liệt tuyết, U xơ tử cung - U nang buồng trứng, U tuyến vú lành tính. **ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG : - Nam giới bị u xơ tiền liệt tuyến - Nữ giới bị u xơ tử cung, u nang buồng trứng, u tuyến vú lành tính.
ĐÔNG DƯỢC CÔNG ĐỨC:
**CÔNG DỤNG: Giúp bổ thận, tráng dương, mạnh gân cốt -
Giúp tăng cường chức năng sinh lý.
**ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: Người có chức năng sinh lý yếu, di mộng tinh – Tay chân lạnh, đau lưng, mỏi gối.
ĐÔNG DƯỢC CÔNG ĐỨC: **CÔNG DỤNG: Giúp bổ thận dương – Hỗ trợ mạnh gân cốt, tăng cường sinh lực.
**ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: Người thận dương yếu, cần tăng cường sinh lực – Người đau lưng, mỏi gối, tiểu đêm, di mộng tinh.
ĐÔNG DƯỢC CÔNG ĐỨC
**CÔNG DỤNG: Bổ tỳ vị ích khí
**ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: Người tỳ vị hư – Mệt mỏi, kém ăn, cơ thể suy nhược – Trĩ nội, ra nhiều mồ hôi, tiểu nhiều.
CÔNG DỤNG: Hỗ trợ diải độc gan, giúp bảo vệ và tăng chức năng gan./. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: Người có chức năng gan kém, người uống nhiều rượu bia, thuốc có hại cho gan.